Từ điển Thiều Chửu
肴 - hào
① Ðồ nhắm, các thứ thịt cá đem làm chín ăn gọi là hào. Nguyễn Du 阮攸: Hành nhân bão thực tiện khí dư, Tàn hào lãnh phạn trầm giang để 行人飽食便棄餘,殘肴冷飯沉江底 Người đi (thuyền) ăn no, thừa vứt bỏ, Cơm nguội, thức ăn đổ chìm xuống đáy sông.

Từ điển Trần Văn Chánh
肴 - hào
Thức ăn (bằng thịt và cá): 菜肴 Thức ăn; 酒肴 Đồ nhắm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
肴 - hào
Đồ ăn nấu bằng thịt hoặc cá. Chẳng hạn Sơn hào ( món thịt rừng ).


嘉肴 - gia hào ||